Công ty Cổ phần Xi măng Tây Đô

XI MĂNG HÀ TIÊN 2 - CẦN THƠ BỀN SUN PHÁT PCBBFS 40-HS

  1. Mô tả: Là loại xi măng poóc lăng hỗn hợp (PCB), được nghiền mịn từ hỗn hợp clinker, xỉ hạt lò cao, thạch cao và các loại phụ gia cải thiện tính chất xi măng như: đá vôi, puzzolan…

  2. Ứng dụng: Xi măng HT2-CT Bền sun phát – PCBBFS 40-HS được sử dụng:
    – Thi công bê tông cho các đê ngăn mặn, các đê đập thuỷ lợi ở vùng đất và nước có phèn chua, đê đập thuỷ lợi có mực nước dao động lên xuống thất thường.
    – Các công trình công nghiệp và dân dụng ven biển, các công trình ngầm trong đất bị nhiễm mặn, nhiễm phèn.
    – Sử dụng trong môi trường công nghiệp, xây dựng các nhà máy thải ra các axit ảnh hưởng trực tiếp đền sàn bê tông, bể chứa và các đường ống nước thải.
    – Chế tạo các loại cống, cọc, cũng như các loại kết cấu khác phục vụ cho các dự án cấp thoát nước hiện nay.
    – Thi công chế tạo các hạng mục bê tông có kích thước lớn.
    – Ngoài ra vẫn sử dụng tốt cho các công trình công nghiệp và dân dụng.

  3. Đặc trưng kỹ thuật: Xi măng HT2-CT Bền sun phát – PCBBFS 40-HS phù hợp theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7711:2013.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

TTCHỈ TIÊU KỸ THUẬTĐƠN VỊPHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆMYÊU CẦU TIÊU CHUẨNKẾT QUẢ TRUNG BÌNH
1Bề mặt riêng (tỉ diện)%
cm²/g
TCVN
13605:2023
≥ 33004400 ÷ 4600
2Thời gian đông kết
- Bắt đầu
- Kết thúc
phút
phút
TCVN
6017:2015
≥ 45
≤ 600
100 ÷ 150
180 ÷ 240
3Cường độ nén
- 3 ngày ± 45 phút.
- 28 ngày ± 8 giờ.
Mpa
Mpa
TCVN
6016:2011
≥ 18
≥ 40
21 ÷ 23
44 ÷ 47
4Độ ổn định thể tích Le chateliermmTCVN
6017:2015
≤ 100,5 ÷ 1,0
5Hàm lượng MgO
Hàm lượng SO₃
Hàm lượng MKN
%
%
%
TCVN
141:2023
≤ 6,0
≤ 3,5
≤ 3,0
2,0 ÷ 5,0
1,8 ÷ 3,0
1,5 ÷ 3,0
6Độ bền sun phát sau 6 tháng%TCVN
7713:2017
≤ 0,05< 0,04